Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
仙翁 tiên ông
1
/1
仙翁
tiên ông
Từ điển trích dẫn
1. Ông tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn ông tu thành tiên, sống trên trời. Thơ Tản Đà: » Tiên bà, tiên cô cùng tiên ông «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之
(
Trần Đình Tân
)
•
Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一
(
Phan Huy Thực
)
•
Ngẫu tư - 偶思
(
Hà Tông Quyền
)
•
Ngũ Hành sơn kỳ 3 - 五行山其三
(
Nguyễn Thượng Hiền
)
•
Phỏng ẩn giả bất ngộ - 訪隱者不遇
(
Cao Biền
)
•
Phụng hoạ Trương xá nhân “Tống Tần Luyện sư quy Sầm Công sơn” - 奉和張舍人送秦煉師歸岑公山
(
Lý Quần Ngọc
)
•
Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 05 - Lưu Tiên nham - 桂林十二詠其五-劉仙岩
(
Phan Huy Thực
)
•
Tây giang nguyệt - Bình Sơn đường - 西江月-平山堂
(
Tô Thức
)
•
Vãn Nộn Khê tú Bùi phụ tang - 挽嫩溪秀裴父喪
(
Phạm Thận Duật
)
Bình luận
0